Tham khảo See_You_Again_(bài_hát_của_Wiz_Khalifa)

  1. “2015 Honorees”. Hollywood Film Awards. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.
  2. “Absent Adele dominates BBC Music Awards”. BBC. ngày 10 tháng 12 năm 2015.
  3. “2016 ASCAP Pop Music Awards”. ASCAP. ngày 28 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2016.
  4. "Australian-charts.com – Wiz Khalifa feat. Charlie Puth – See You Again". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2015.
  5. "Austriancharts.at – Wiz Khalifa feat. Charlie Puth – See You Again" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2015.
  6. "Ultratop.be – Wiz Khalifa feat. Charlie Puth – See You Again" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2015.
  7. "Ultratop.be – Wiz Khalifa feat. Charlie Puth – See You Again" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2015.
  8. "Wiz Khalifa Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2015.
  9. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201525 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2015.
  10. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201517 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2015.
  11. "Danishcharts.com – Wiz Khalifa feat. Charlie Puth – See You Again". Tracklisten. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2015.
  12. "Wiz Khalifa Chart History (Euro Digital Song Sales)". Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  13. "Wiz Khalifa feat. Charlie Puth: See You Again" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2015.
  14. "Lescharts.com – Wiz Khalifa feat. Charlie Puth – See You Again" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2015.
  15. “Wiz Khalifa feat. Charlie Puth - See You Again” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  16. “Greece Digital Songs – ngày 16 tháng 5 năm 2015”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2015.
  17. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2015.
  18. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  19. "Chart Track: Week 16, 2015". Irish Singles Chart.
  20. "Wiz Khalifa feat. Charlie Puth – See You Again Media Forest". Israeli Airplay Chart. Media Forest.
  21. "Italiancharts.com – Wiz Khalifa feat. Charlie Puth – See You Again". Top Digital Download. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2015.
  22. "Wiz Khalifa Chart History (Japan Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2015.
  23. "Wiz Khalifa Chart History (Luxembourg Digital Song Sales)". Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2015.
  24. “Top 20 México Inglés. Semana del 11 al 17 de Mayo, 2015” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  25. “Mexico Ingles Airplay”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2015.
  26. "Nederlandse Top 40 – Wiz Khalifa" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2015.
  27. "Dutchcharts.nl – Wiz Khalifa feat. Charlie Puth – See You Again" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2015.
  28. "Charts.nz – Wiz Khalifa feat. Charlie Puth – See You Again". Top 40 Singles. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2015.
  29. "Norwegiancharts.com – Wiz Khalifa feat. Charlie Puth – See You Again". VG-lista. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2015.
  30. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2015.
  31. “Airplay 100 – Cristi Nitzu | Kiss FM – ngày 5 tháng 7 năm 2015”. Kiss FM. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2018. Note: User may scroll down the 'Podcasturi' menu to play or download the respective podcast.
  32. “Wiz Khalifa feat. Charlie Puth – See You Again” (bằng tiếng Nga). Tophit. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  33. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2015.
  34. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201526 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2015.
  35. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201518 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2015.
  36. “Gaon Digital Chart – Week 17, 2015” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  37. "Spanishcharts.com – Wiz Khalifa feat. Charlie Puth – See You Again" Canciones Top 50. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2015.
  38. "Swedishcharts.com – Wiz Khalifa feat. Charlie Puth – See You Again". Singles Top 100. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2015.
  39. "Swisscharts.com – Wiz Khalifa feat. Charlie Puth – See You Again". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2015.
  40. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2015.
  41. "Official R&B Singles Chart Top 40". Official Charts Company. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2015.
  42. "Wiz Khalifa Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2015.
  43. "Wiz Khalifa Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2015.
  44. "Wiz Khalifa Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2015.
  45. "Wiz Khalifa Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2015.
  46. "Wiz Khalifa Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2015.
  47. "Wiz Khalifa Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015.
  48. "Wiz Khalifa Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2015.
  49. “ARIA Charts - End of Year Charts - Top 100 Singles 2015”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  50. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Urban Singles 2015”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  51. “JAHRESHITPARADE SINGLES 2015” (bằng tiếng Đức). Austrian Charts Portal. Hung Medien. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  52. “ultratop.be – Ultratop Belgian Charts”. Ultratop. Ultratop & Hung Medien. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  53. “Annual Reports 2015”. Ultratop. Ultratop & Hung Medien. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  54. “Canadian Hot 100 Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  55. “Track Top-100, 2015”. Hitlisten.NU. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  56. “Classement Singles - année 2015” (bằng tiếng Pháp). infodisc.fr. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  57. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  58. “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  59. “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  60. “IRMA - Best of 2015”. IRMA Charts. Irish Record Music Association. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  61. “Israel Airplay Year End 2015”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  62. “Classifiche "Top of the Music" 2015 FIMI-GfK: La musica italiana in vetta negli album e nei singoli digitali” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  63. “Japan Hot 100 Year End 2015”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  64. “Jaarlijsten 2015” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  65. “Dutch Charts – Jaaroverzichten”. dutchcharts.nl. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  66. “Top Selling Singles of 2015”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  67. “Airplay Detection Tophit 200 Yearly” (bằng tiếng Nga). Tophit. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  68. “SloTop50: Slovenian official year end singles chart”. slotop50.si. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2015.
  69. “Gaon Digital Chart (International) – 2015” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  70. “Top 100 Singles 2015” (bằng tiếng Tây Ban Nha). PROMUSICAE. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  71. “Årslista Singlar – År 2015” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  72. “Schweizer Jahreshitparade 2015”. Hitparade. Hung Medien. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  73. Copsey, Rob (ngày 4 tháng 1 năm 2016). “The Official Top 40 Biggest Songs of 2015 revealed”. Official Charts Company. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2016.
  74. “Hot 100 Songs - Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  75. “Adult Contemporary Songs - Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  76. “Adult Pop Songs - Year End 2015”. Billboard. Prometheus Media Group. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  77. “Dance/Mix Show Songs - Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  78. “Hot R&B/Hip-Hop Songs - Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  79. “Pop Songs - Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  80. “Rhythmic Songs - Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  81. “IFPI Digital Music Report 2016” (PDF). International Federation of the Phonographic Industry. tr. 10. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  82. “ARIA Top 50 Urban Singles 2016”. Australian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
  83. “As 100 Mais Tocadas nas Rádios Jovens em 2016”. Billboard Brasil (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  84. “Canadian Hot 100 Year End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
  85. “Japan Hot 100: Year End 2016”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2017.
  86. “Gaon Digital Chart (International) – 2016” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  87. “Hot 100 Songs - Year-End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
  88. “Gaon Digital Chart (International) – 2017” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  89. 1 2 “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  90. “Billboard Hot 100 60th Anniversary Interactive Chart”. Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  91. “ARIA Charts – Accreditations – 2018 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2018.
  92. “Austrian single certifications – Wiz Khalifa – See You Again” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Nhập Wiz Khalifa vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập See You Again vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  93. “Ultratop − Goud en Platina – 2015”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch.
  94. “Canada single certifications – Wiz Khalifa – See You Again”. Music Canada.
  95. “2015 Nielsen Mid-Year Music Canada Report” (PDF). Nielsen. tr. 4. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  96. “Denmark certifications”. IFPI Đan Mạch.
  97. “France single certifications – Wiz Khalifa feat. Charlie Puth – See You Again” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique.
  98. “Gold-/Platin-Datenbank (Wiz Khalifa feat. Charlie Puth; 'See You Again')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  99. “Italy single certifications – Wiz Khalifa – See you Again” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn "2015" trong bảng chọn "Anno". Nhập "See you Again" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  100. “Japan single certifications – Wiz Khalifa feat. Charlie Puth – See You Again” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Chọn 2015年11月 trong menu thả xuống
  101. “Certificaciones – O.S.T. FURIOUS 7 ORIGINAL MOTION PICTURE” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas.
  102. “Netherlands single certifications – Charlie Puth – See You Again” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers.
  103. “New Zealand single certifications – Wiz Khalifa feat. Charlie Puth – See You Again”. Recorded Music NZ.
  104. “Norway single certifications – Charlie Puth – See You Again” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy.
  105. Doanh số tiêu thụ của "See You Again":
  106. “Wiz Khalifa – See You Again”. Novedades y Listas Oficiales de Ventas de Música en España.
  107. “Sverigetopplistan”. Sverigetopplistan. ngày 16 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2015.
  108. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Wiz Khalifa feat. Charlie Puth; 'See You Again')”. IFPI Switzerland. Hung Medien.
  109. “Britain single certifications – Wiz Khalifa feat. Charlie Puth – See You Again” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập See You Again vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  110. “American single certifications – Wiz Khalifa – See You Again (Feat Charlie Puth)” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  111. Middleton, Ryan. “'Furious 7' Soundtrack: Wiz Khalifa and Charlie Puth Share 'See You Again'”. Music Times. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2015.
  112. 1 2 Mokoena, Tshepo (ngày 16 tháng 4 năm 2015). “Wiz Khalifa breaks record for most Spotify streams in 24 hours”. The Guardian. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2015.
  113. “Top 40/M Future Releases”. All Access Music Group. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2015.

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: See_You_Again_(bài_hát_của_Wiz_Khalifa) http://austriancharts.at/year.asp?id=2015&cat=s http://www.aria.com.au/aria-charts-end-of-year-cha... http://www.aria.com.au/aria-charts-end-of-year-cha... http://www.aria.com.au/pages/SinglesAccreds2018.ht... http://www.ariacharts.com.au/annual-charts/2016/ur... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2015&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2015&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2015 http://www.mediaforest.biz/Charts/YearlyCharts.asp... http://www.mediaforest.biz/WeeklyCharts/HistoryWee...